phát hiện xsmb đại phát.com Phát hiện tiếng Anh cũng là Discovery, tiếng Pháp là Découverte: Là việc khám phá ra những vật thể, những quy luật xã hội đang tồn tại một cách khách quan. Ví dụ: Kock phát hiện vi trùng lao, Marie Curie phát hiện nguyên tố phóng xạ radium, Colomb phát hiện châu Mỹ, Adam Smith phát hiện quy luật “bàn tay vô hình” của kinh tế thị trường 4
trực tiếp xổ số miền bắc đại phát phát hiện - Tìm ra cái mà chưa ai biết: Phát hiện nhiều mũi tên đồng ở Cổ Loa
kết quả xổ số miền bắc đại phát hôm nay Kiểm tra bản dịch của "phát hiện" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: discover, detect, detection. Câu ví dụ: Tôi phát hiện ra một trò chơi mới vào hè này. ↔ I discovered a new game this summer